Nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đông, nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh i5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đông, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Đông, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 31 - 12 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Đông, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Trung - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đông, nguyên quán Lộc Trung - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 18/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đông, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 9/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phụ Linh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Phụ Linh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 03/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An