Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sa Đình Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Yên Lập - Thị trấn Yên Lập - Huyện Yên Lập - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thới Đình Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Dân, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong lai - Thị trấn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Dân, nguyên quán Phong lai - Thị trấn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Đinh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Tiến Dân, nguyên quán Kim Đinh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh