Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hân, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 28/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngũ Hân, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hân, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngũ Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh