Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 30/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Việt - Xã Gio Việt - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hội, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Hội, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Hội, nguyên quán Minh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 16/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 5/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước