Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hương Gián - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đa Lộc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà