Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 23/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Công Tính, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Tính, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ TÍNH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Tam Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh