Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 19/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thuần, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Thuần Hồng, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Minh mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang