Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Giả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Giả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Giả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Giả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Song An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Bàn, nguyên quán Song An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Chỉnh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An