Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Quỳnh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Trung Quỳnh, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán Tân Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quỳnh, nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán Tân Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoàng Nông - Xã Hoàng Nông - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm hữu Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa