Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Giang, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 47 - Tam Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trung Giang, nguyên quán 47 - Tam Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Giang, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 22/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Nhân - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán Đồng Nhân - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Giang, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TX Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán TX Hải Dương - Hải Dương hi sinh 08/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 12 Ngõ 21 Chi Lăng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Giang, nguyên quán 12 Ngõ 21 Chi Lăng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Hoà - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Giang Nam, nguyên quán đông Hoà - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu phố 1 - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Giang Thanh, nguyên quán Khu phố 1 - Nam Định, sinh 1936, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh