Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Hợi, nguyên quán Việt Hùng - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Hợi, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đình Hợi, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân long - yên lộc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hợi, nguyên quán Tân long - yên lộc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị