Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Đường - Xã Kim Đường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 6/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Trị - Xã Yên Trị - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam