Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đăng Thà, nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phúc - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Thà, nguyên quán Văn Phúc - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thà, nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Quang Thà, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Văn Thà, nguyên quán Lạc đạo Hưng Yên, sinh 1961, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Thà, nguyên quán Trung Nam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thà, nguyên quán Xuân Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị