Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Thông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Đức Thông, nguyên quán Yên Lạc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đức Thông, nguyên quán Tân trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Bông - Hoà Tiến - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán La Bông - Hoà Tiến - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1946, hi sinh 6/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Châu - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Quang Châu - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 09/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Trần Đức Thông, nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 190, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thông, nguyên quán Minh Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Thông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị