Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Trần Tuý, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tuý, nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Văn Tuý, nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàng Làm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Bá Tuý, nguyên quán Bàng Làm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quảng Tuý, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 26 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Tuý, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Tuý, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị