Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lai, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Lai, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm văn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Cẩm văn - Cẩm Giàng - Hải Dương hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Cừ - Minh Tân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Việt Cừ - Minh Tân - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An