Nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân tình, nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 28/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Tình, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Trọng Tình, nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam, sinh 1951, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tình, nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh