Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Tăng Bạt Hổ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Minh - Phường Hòa Minh - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số nhà 35 - Hàng bột Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Số nhà 35 - Hàng bột Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 Nam Định
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Phường 3 Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Cao Tuấn, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Doản - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Tuấn, nguyên quán Phú Doản - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM DUY TUẤN, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tuấn, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị