Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần tuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại phú vang - Xã Phú Đa - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Bền, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Các - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bá Biên, nguyên quán Tràng Các - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Bộ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Thành - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Bường, nguyên quán Trung Thành - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị