Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 19/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Phú - Châu Đốc
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Phú - Châu Đốc hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế