Nguyên quán Yên Lâm - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiều, nguyên quán Yên Lâm - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 23/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Chiều, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chiều, nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 20/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Chiều, nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Duy Chiều, nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 2/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An