Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/10/1948, hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Vệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Nghiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thanh Xuân - Xã Thanh Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội