Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quyết Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Quyết, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quyết, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quyết, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1926, hi sinh 30/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Quyết, nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quyết Thắng, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quyết Thắng, nguyên quán Châu Phú - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 31/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 30/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa