Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ca Minh Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Phương Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Bá Đạt, nguyên quán Phương Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 23/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quang Đạt, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 25/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Đạt, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Khánh - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Tấn Đạt, nguyên quán Ninh Khánh - Khánh Ninh - Phú Khánh hi sinh 24/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quỳnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Nam Quỳnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị