Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Danh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Danh, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Danh, nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Danh, nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 16/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Danh, nguyên quán Long An hi sinh 10/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Danh, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Danh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Danh, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Danh, nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Danh, nguyên quán Long An hi sinh 02/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang