Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Tải, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Tải, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Tải, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1962, hi sinh 28.08.1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tải, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân thang - Bố hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tải, nguyên quán Tân thang - Bố hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Tải, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị