Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Thái Thang, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thang, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thang, nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1921, hi sinh 17/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 11 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thang, nguyên quán Số 11 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 31/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lệ - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thang, nguyên quán Cẩm Lệ - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thang, nguyên quán Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13 - 08 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thang Bình, nguyên quán Bình phú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thang Tùng, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An