Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Phương, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Phương, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Phương, nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 17/02/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Đan Phương, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 15 - 07 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Yên Bái hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Lương - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Phương, nguyên quán Phúc Lương - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Phạm Thế Phương, nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An, sinh 1942, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh