Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Lễ Năm, nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Năm, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai