Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Anh Đào, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 29/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Dũng, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Dũng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Hữu, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 13 - 10 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Lạc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Anh Mai, nguyên quán Tam Lạc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Liễu - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Anh Sơn, nguyên quán Phù Liễu - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng, sinh 1964, hi sinh 16/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An