Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 24 - 2 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thực Tiến - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hồng Hạnh, nguyên quán Thực Tiến - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Hạnh, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 7/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Hạnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hạnh, nguyên quán Đại Lộc - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sĩ Hạnh, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Hạnh, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai