Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thuận Sành, nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mang Văn Sành, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Thị - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Thắng Thị - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Nghĩa Tiến - Thái Hoà - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 11/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Sành, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 04/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vì Văn Sành, nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai