Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Sĩ Chất, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sĩ Chung, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sĩ Hạnh, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sĩ Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Châu - Hà TRung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Sĩ Thịnh, nguyên quán Hà Châu - Hà TRung - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Sĩ Tiến, nguyên quán Thanh Hà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Sĩ Xuyên, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 07/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Sĩ, nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 25/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Sĩ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1961, hi sinh 31/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sĩ, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 11/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang