Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đức, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đức, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chơn Thành - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đức, nguyên quán Chơn Thành - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1960, hi sinh 01/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Tú - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Võ Tấn Đức, nguyên quán Mỹ Tú - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trướng Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tấn, nguyên quán Trướng Sơn - Lục Nam - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tấn, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phó Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Tấn, nguyên quán Phó Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Tấn, nguyên quán Vũ tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 31/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa