Nguyên quán Phương Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Bá Đạt, nguyên quán Phương Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 23/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ap ấp - Phụ vực - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đắc Đạt, nguyên quán Ap ấp - Phụ vực - Thái Bình hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dụ Bảng - Yên Thọ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Dụ Bảng - Yên Thọ - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quỳnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Nam Quỳnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang Đạt, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dụ Bảng - Yên Thọ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Dụ Bảng - Yên Thọ - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Đạt, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh