Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Kỳ, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Kỳ, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Tiên - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Kỳ Đoái, nguyên quán Dương Tiên - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 24 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Kỳ, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị