Nguyên quán Liêm Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Liêm Minh - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An, sinh 1921, hi sinh 3/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Lăng, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lăng Văn Cảnh, nguyên quán Tân Tiến - Tri Tôn - An Giang hi sinh 1/2/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Châu, nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị