Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Bưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 18/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Bưu, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hoáư - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Gia Bưu, nguyên quán Định Hoáư - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Bưu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 24 - 6 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bưu, nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Hữu Bưu, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 13/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hoá - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Gia Bưu, nguyên quán Định Hoá - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị