Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Cù, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chất Hủng - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cù, nguyên quán Chất Hủng - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cù, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cù, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Long - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cù Văn Dỏng, nguyên quán Thành Long - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Bình Khiêm - Thái Bình
Liệt sĩ Cù Văn Dưng, nguyên quán Nguyên Bình Khiêm - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Văn Kết, nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Kiến - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Cù Văn Kheo, nguyên quán Lưu Kiến - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Pắc - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cù Văn Khọ, nguyên quán Chiềng Pắc - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An