Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phát, nguyên quán chưa rõ, sinh 5/2/, hi sinh 15/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Kim Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Văn Phát, nguyên quán Kim Quang - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Phát, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc lữ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Phát, nguyên quán Ngọc lữ - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Đăng Phong - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Phát, nguyên quán Hồng Phong - Đăng Phong - Hà Tây hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Phát, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang
Liệt sĩ LÊ VĂN PHÁT, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang, sinh 1960, hi sinh 6/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà