Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Vân - Xã Triệu Vân - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Công Tính, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hành Trung - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình Tính, nguyên quán Hành Trung - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1958, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Tính, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ TÍNH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà