Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Tế, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 06/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tế, nguyên quán Phố Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tế, nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Tế, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tế, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Tế, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tế, nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Tế, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh