Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thảo - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thiệu, nguyên quán Văn Thảo - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 9/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cồ Văn Thiệu, nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 18/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thiệu, nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hoà Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệu, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị