Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Trách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Khai - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Trách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Ngọc Trách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Trách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 14/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Trách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Trách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 24/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thế Trách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Trách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Trách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam