Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tùng - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Giếng đình - Khu 2 Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Vinh, nguyên quán Giếng đình - Khu 2 Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đắc Vinh, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Vinh, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vinh, nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Vinh, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Vinh, nguyên quán Giao Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tâm - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Hồng Vinh, nguyên quán Đồng Tâm - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 24 - 09 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị