Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Viết Xân, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thị Xân, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Xân, nguyên quán Xuân Hoà - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Viết Xân, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Hoàng Thị Xân, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An