Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lợi, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Giã - Hà Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Bản Giã - Hà Hòa, sinh 1948, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán . - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán . - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Lộc Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Bắc Sơn - Lộc Nam - Hà Bắc hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Lợi, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lợi, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 7/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai