Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lưu Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lưu Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 26/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quế Thọ - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị