Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lạc Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Ninh - Xã Xuân Ninh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lạc Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Sông Lô - Xã Sông Lô - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V. Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 22/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị