Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Tầm, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phú - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đinh Văn Tầm, nguyên quán Hoà Phú - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Tầm, nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tầm, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tầm, nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Thế Tầm, nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 13/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tầm, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị